Quản Lý Chất Lượng Dịch Vụ

Thông tin dịch vụ VNTT cung cấp

1/ Dịch vụ truy cập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON.

https://vntt.com.vn/thoai-co-dinh-tong-dai-ao/

2/ Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất.

https://vntt.com.vn/quan-ly-chat-luong-dich-vu/

* Dịch vụ viễn thông khẩn cấp.

 Tổng đài của VNTT đảm bảo khả năng kết nối và định tuyến tới các số điện thoại khẩn cấp, các cuộc gọi tới số điện thoại khẩn cấp được miễn phí theo quy định do VNTT ban hành và hỗ trợ khách hàng.

Danh sách số gọi khẩn cấp 

112: Yêu cầu trợ giúp, tìm kiếm cứu nạn trên phạm vi toàn quốc.

113: Gọi công an, cảnh sát liên quan tới an ninh trật tự.

114: Gọi phòng cháy chữa cháy, cứu nạn trong nhiều trường hợp.

115: Gọi cấp cứu.

 *Dịch vụ trợ giúp tra cứu số thuê bao điện thoại cố định.

– Các thuê bao điện thoại cố định có quyền đăng ký hoặc từ chối đăng ký thông tin thuê bao của mình vào Danh bạ điện thoại công cộng sau khi ký hợp đồng với VNTT.

– Các thuê bao điện thoại cố định được cung cấp miễn phí Danh bạ điện thoại công cộng Bằng bảng điện tử. Để nhận bảng điện tử đề nghị các thuê bao đăng ký địa chỉ email để nhận thông tin.

– Thông tin liên hệ đăng ký:

+ Tổng đài CSKH: 1800 9400 hoặc (0274) 2220222

+ Email: cskh@vntt.com.vn

Tài liệu Lưu trữ
Công bố chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất
Công bố chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON
Tài liệu Lưu trữ
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất QCVN 342022BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất: QCVN 35:2019/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất: QCVN 34:2019/BTTTT
Tài liệu Lưu trữ
Báo cáo định kì chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTHxPON Quý 4 năm 2023
Báo cáo định kì chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTHxPON Quý 3 năm 2023
Báo cáo định kì chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTHxPON Quý 2 năm 2023
Báo cáo định kì chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTHxPON Quý 1 năm 2023
Báo cáo định kì chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON Quý 4 năm 2022
Báo cáo định kì chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON Quý 3 năm 2022
Báo cáo định kì chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON Quý 2 năm 2022.
Báo cáo định kì chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON Quý 1 năm 2022.
Báo cáo định kì chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON Quý 4 năm 2021.
Báo cáo định kì chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON Quý 3 năm 2021.
Báo cáo định kì chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON Quý 2 năm 2021.
Báo cáo định kì chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON Quý 1 năm 2021.
Báo cáo định kì chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON Quý 4 năm 2020.
Báo cáo định kì chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON Quý 3 năm 2020.
Báo cáo định kì chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất Quý 3 năm 2020.
Báo cáo định kì chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON Quý 2 năm 2020.
Báo cáo định kì chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất Quý 2 năm 2020.
Báo cáo định kì chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON Quý 1 năm 2020.
Báo cáo định kì chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất Quý 1 năm 2020.
Báo cáo định kì chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất Quý 4 năm 2019.
Báo cáo định kì chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON Quý 4 năm 2019
Báo cáo định kì chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất Quý 3 năm 2019.
Báo cáo định kì chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON Quý 3 năm 2019
Báo cáo định kì chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất Quý 2 năm 2019.
Báo cáo định kì chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON Quý 2 năm 2019
Báo cáo định kì chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất Quý 1 năm 2019.
Báo cáo định kì chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON Quý 1 năm 2019.
Tài liệu Lưu trữ
Kết quả tự kiểm tra định kì chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON Quý 4 năm 2023
Kết quả tự kiểm tra định kì chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON Quý 3 năm 2023
Kết quả tự kiểm tra định kì chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON Quý 2 năm 2023
Kết quả tự kiểm tra định kì chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON Quý 1 năm 2023
Kết quả tự kiểm tra định kì chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON Quý 4 năm 2022.
Kết quả tự kiểm tra định kì chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON Quý 3 năm 2022.
Kết quả tự kiểm tra định kì chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON Quý 2 năm 2022.
Kết quả tự kiểm tra định kì chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON Quý 1 năm 2022.
Kết quả tự kiểm tra định kì chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON Quý 4 năm 2021.
Kết quả tự kiểm tra định kì chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON Quý 3 năm 2021.
Kết quả tự kiểm tra định kì chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON Quý 2 năm 2021.
Kết quả tự kiểm tra định kì chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON Quý 1 năm 2021.
Kết quả tự kiểm tra định kì chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON Quý 4 năm 2020.
Kết quả tự kiểm tra định kì chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất Quý 3 năm 2020.
Kết quả tự kiểm tra định kì chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON Quý 3 năm 2020.
Kết quả tự kiểm tra định kì chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất Quý 2 năm 2020.
Kết quả tự kiểm tra định kì chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON Quý 2 năm 2020.
Kết quả tự kiểm tra định kì chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất Quý 1 năm 2020.
Kết quả tự kiểm tra định kì chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON Quý 1 năm 2020.
Kết quả tự kiểm tra định kì chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON Quý 4 năm 2019.
Kết quả tự kiểm tra định kì chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất Quý 4 năm 2019.
Kết quả tự kiểm tra định kì chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON Quý 3 năm 2019.
Kết quả tự kiểm tra định kì chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất Quý 3 năm 2019.
Kết quả tự kiểm tra định kì chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON Quý 2 năm 2019.
Kết quả tự kiểm tra định kì chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất Quý 2 năm 2019.
Kết quả tự kiểm tra định kì chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất Quý 1 năm 2019.
Kết quả tự kiểm tra định kì chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON Quý 1 năm 2019.
Tài liệu Lưu trữ
Quy trình tiếp nhận và giải quyết khiếu nại của khách hàng

        Trung Tâm Dịch Vụ Viễn Thông

·         ĐC: Số 21 VSIP 2, Đường số 1, KCN Việt Nam – Sigapore  2, P. Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương

·         ĐT: 0274 2220222 – 18009400

·         Email: cskh@vntt.com.vn

        Phòng Giao Dịch VSIP 2A

·         ĐC: Căn D-30.10 Suncasa Central, đường Dân Chủ, Khu dân cư ấp 4, phường vĩnh tân, tp. Tân uyên, Tỉnh Bình Dương

·         ĐT: 0274 2220262 – 18009400

·         Email: cskh@vntt.com.vn

       Phòng Giao Dịch VSIP 1

·         ĐC: Đường Tên Lửa, KCN Việt Nam – Sigapore  1, P. Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương

·         ĐT: 0274 2220252

         Phòng Giao Dịch Mỹ Phước 2

·         ĐC: Lô D1-10-TT, Đường DA 1-2, KCN Mỹ Phước 2, Bến Cát, Bình Dương

·         ĐT: 0274 2220392 

        Phòng Giao Dịch Mỹ Phước 3

·         ĐC: Lô J46, đường NJ17, KDC ấp 3B, P.Thới Hòa, TX.Bến Cát, Bình Dương

·         ĐT: 0274 2220366

        Phòng Giao Dịch Bàu Bàng

·         ĐC: Lô F17, Đường DC-N16, KCN Bàu Bàng, Bình Dương

·         ĐT: 0274 2220565

        Phòng Giao Dịch VSIP Hải Phòng

·         ĐC: Căn C4, tòa nhà điều hành VSIP, KCN Hải Phòng, xã Tân Dương, Thủy Nguyên, Hải Phòng

·         ĐT: 0225 2299922

        Phòng Giao Dịch VSIP Nghệ An

·         ĐC: Số 11, đường số 1, KCN VSIP Nghệ An, X.Hưng Tây, Hưng Nguyên, Nghệ An

·         ĐT: 0238 3660000

        Phòng Giao Dịch VSIP Quảng Ngãi

·         ĐC: Số 08 đại lộ Hữu Nghị, KCN VSIP Quảng Ngãi, X.Tịnh Phong, H.Sơn Tịnh, Quảng Ngãi

·         ĐT: 0255 3900222

        Phòng Giao Dịch Becamex Bình Phước

·         ĐC: Lô đất số TDC – 19, Lô 37 thuộc khu tái định cư – dân cư Ấp 4 Xã Minh Thành, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước

·         ĐT: 1800 9400

Phòng Giao Dịch Thành Phố Mới

·         ĐC: E25-26 đường Đồng Khởi, P.Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương

·         ĐT: 0274 222 0626

Phòng Giao Dịch Bình Định

·         ĐC: Lô A22/Căn C1/ Thửa 55, Đường N1 Khu Tđc – Dc Hiệp Vinh 1a, Khu Công Nghiệp Becamex A, Xã Canh Vinh, Huyện Vân Canh, Tỉnh Bình Định

Các kênh tiếp nhận báo hỏng dịch vụ của VNTT

1. Gọi tổng đài chăm sóc khách hàng 1800 9400 hoặc (0274) 2220222:

– Tiếp nhận báo hỏng các dịch vụ: Internet, truyền hình, điện thoại cố định, kênh truyền số liệu
– Thời gian làm việc: 24/24h (các ngày trong tuần, không nghỉ lễ tết)

*Từ ngày 01/08/2019 VNTT chính thức triển khai thêm tổng đài CSKH 1800 9400 miễn cước cuộc gọi

2. Báo hỏng qua hình thức gởi email:

          – Trung tâm Dịch vụ khách hàng tiếp nhận báo hỏng các dịch vụ viễn thông thông qua hình thức email: cskh@vntt.com.vn

          – Thời gian làm việc: từ 7g30 – 21g00các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần.

3.Báo hỏng qua hình thức gởi thông tin trên website: 

– Cách sử dụng: Khách hàng truy cập website www.vntt.com.vn, vào mục Chăm sóc khách hàng/Báo sự cố và cập nhật thông tin sự cố, sau đó bấm chọn nút “Báo sự cố” ở góc phải màn hình.

Việc mở rộng các kênh báo hỏng dịch vụ nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng, đảm bảo cho khách hàng có những trải nghiệm tốt nhất. Cảm ơn quý khách hàng đã sử dụng dịch vụ của VNTT!

Scroll to Top